Giới thiệu bạn mới – Nhận quà tới 7 triệu

Banner quà tặng độc quyền

V2, V3 của tell trong tiếng Anh – Cách chia động từ tell

Cố vấn học thuật

GV. Nguyễn Huy Hoàng - Overall

GV tại IELTS Vietop.

Tell là một trong 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Với các bạn còn chưa nắm hết được bảng động từ bất quy tắc này, các bạn thường rất bối rối không biết V2, V3 của tell là gì. Trong bài viết này, Vietop English sẽ hướng dẫn bạn cách dùng quá khứ và quá khứ phân từ của tell, cũng như các cụm từ khác liên quan đến động từ này. 

1. Tell nghĩa là gì? 

Tell là động từ được dùng rất phổ biến trong tiếng Anh, với ý nghĩa phong phú dựa vào các cách kết hợp khác nhau. Trước khi học V2, V3 của tell là gì, hãy cùng Vietop English khám phá xem động từ này có nghĩa là gì nhé!

Tell nghĩa là gì
Tell nghĩa là gì

Tell là một động từ, có nghĩa là nói, kể, hay báo cho ai biết thông tin gì đó. Đây là một ngoại động từ, tức là sau nó phải có các tân ngữ kèm theo.

E.g: 

  • Mike is telling his girlfriend a folk tale. (Mike đang kể cho bạn gái nghe một câu chuyện dân gian.)
  • Please tell the driver to go slower. (Làm ơn hãy nói tài xế lái xe chậm lại.)

Ngoài ý nghĩa thường được dùng ở trên, tell còn được sử dụng với các ý nghĩa khác như nhau: 

  • Tell nghĩa là yêu cầu, ra lệnh.

E.g: There is a sign telling car drivers not to turn left. (Có biển báo yêu cầu người lái ô tô  không được rẽ trái.)

  • Nhận định. 

E.g: As far as I can tell, he is Lan’s husband. (Theo tôi nhận định, anh ấy là chồng của cô Lan.)

  • Tell nghĩa là phân biệt.

E.g: Can you tell the differences between the twins? (Bạn có biết điểm khác biệt giữa cặp sinh đôi đó không?)

2. V2, V3 của tell là gì? Cách chia động từ tell

Như chúng ta đã biết, tell là động từ bất quy tắc, nên V2, V3 của tell, hay nói cách khác, là quá khứ và quá khứ phân từ của tell được nằm trong bảng động từ bất quy tắc. 

V2, V3 của tell là gì Cách chia động từ tell
V2, V3 của tell là gì? Cách chia động từ tell

Dưới đây, Vietop English sẽ giúp bạn liệt kê các cách chia tell theo thì:

V1 của Tell
(Infinitive – động từ nguyên thể)  
V2 của Tell
(Simple past – động từ quá khứ)
V3 của Tell 
(Past participle – quá khứ phân từ) 
To telltoldtold 

Vậy V3 của tell là told

2.1. Cách chia động từ tell theo các dạng trong tiếng Anh 

Động từ tell được chia làm 4 dạng: nguyên thể, nguyên thể có to, dạng danh động từ (V_ing) và dạng quá khứ phân từ (V3 của tell).

Các dạngCách chiaVí dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
to takeHe needs his parents to take care of him 
Bare_V
Nguyên thể (không có “to”)
takeI can take care of myself 
Gerund
Danh động từ
takingShe likes taking care of her children
Past Participle
Phân từ II
takenHe’s always taken care of her 

2.2. Cách chia động từ tell theo các thì trong tiếng Anh 

Dưới đây, Vietop sẽ tổng hợp lại tất tần tật cách chia động từ tell theo các thì trong tiếng Anh và các chủ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. 

Các đại từ số ítCác đại từ số nhiều
ThìIYouHe/ she/ itWeYouThey
Hiện tại đơntelltelltellstelltelltell
Hiện tại tiếp diễnam tellingare tellingis tellingare tellingare tellingare telling
Hiện tại hoàn thànhhave toldhave toldhas toldhave toldhave toldhave told
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave beentellinghave beentellinghas beentellinghave beentellinghave beentellinghave beentelling
Quá khứ đơntooktooktooktooktooktook
Quá khứ tiếp diễnwas tellingwere tellingwas tellingwere tellingwere tellingwere telling
Quá khứ hoàn thànhhad toldhad toldhad toldhad toldhad toldhad told
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had beentellinghad beentellinghad beentellinghad beentellinghad beentellinghad beentelling
Tương lai đơnwill tellwill tellwill tellwill tellwill tellwill tell
Tương lai gầnam goingto tellare goingto tellis goingto tellare goingto tellare goingto tellare goingto tell
Tương lai tiếp diễnwill be tellingwill be tellingwill be tellingwill be tellingwill be tellingwill be telling
Tương lai hoàn thànhwill havetoldwill havetoldwill havetoldwill havetoldwill havetoldwill havetold
Tương lai hoàn thành tiếp diễnwill havebeen tellingwill havebeen tellingwill havebeen tellingwill havebeen tellingwill havebeen tellingwill havebeen telling

Xem thêm:

2.3. Cách chia tell theo các cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng Anh 

Ngoài các thì ở trên, động từ tell và V2, V3 của tell còn được sử dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt khác như câu điều kiện, câu giả định

Các đại từ số ítCác đại từ số nhiều
 IYouHe/ she/ itWeYouThey
If loại 2 – Mệnh đề chínhwould tellwould tellwould tellwould tellwould tellwould tell
Câu điều kiện loại 2
Biến thế của mệnh đề chính
would betellingwould betellingwould betellingwould betellingwould betellingwould betelling
Câu điều kiện loại 3 – Mệnh đề chínhwould have toldwould have toldwould have toldwould have toldwould have toldwould have told
Câu điều kiện loại 3
Biến thế của mệnh đề chính
would have been tellingwould have been tellingwould have been tellingwould have been tellingwould have been tellingwould have been telling
Câu giả định – HTtelltelltelltelltelltell
Câu giả định – QKtoldtoldtoldtoldtoldtold
Câu giả định – QKHThad toldhad toldhad toldhad toldhad toldhad told
Câu giả định – TLShould tellShould tellShould tellShould tellShould tellShould tell

3. Các cấu trúc câu khác đi với tell trong tiếng Anh 

Ngoài việc sử dụng tell với các thì và cấu trúc câu trên, ta có các cấu trúc và các cụm từ khác với tell và V2, V3 của tell. 

  • Tell sb sth/ tell sth to sb: bảo ai đó điều gì, nói với ai điều gì.
  • Tell sb + wh_ …: bảo ai đó cách làm gì/ cái gì đó như thế nào.

E.g: My mother tells me how to cook a meal. (Mẹ tôi dạy tôi cách nấu ăn.)

  • Tell sb + speech: nói với ai …

E.g: My mother told me: Finish your homework before you go to bed. (Mẹ nói với tôi: Hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ nhé!)

  • Tell sb that + …

E.g: My mother told me that she would go shopping. (Mẹ nói với tôi rằng bà ấy sẽ đi mua sắm.)

Xem thêm:

4. Các cụm collocation with tell trong tiếng Anh 

Các cụm collocation with tell trong tiếng Anh 
Các cụm collocation with tell trong tiếng Anh 
Cụm từ với tellNghĩa
Tell a lieNói dối
Tell a jokeNói đùa, kể chuyện đùa
Tell a secretTiết lộ bí mật
Tell the timeĐọc giờ
Tell the differencePhân biệt
Tell someone’s future/ fortunedự đoán tương lai/ vận may
All toldđã bao gồm hết tất cả
Tell a different story/ talemang ý nghĩa khác
Tell its own story/ taletự thể hiện rõ (không cần giải thích gì thêm)
Only time will tellthời gian sẽ trả lời
You’re telling metôi hoàn toàn đồng ý

5. Các cụm động từ đi với tell trong tiếng Anh 

Ngoài việc nắm được V2, V3 của tell, bạn cũng cần biết các cụm động từ đi với tell để có thể sử dụng được động từ này một cách toàn diện. 

Cụm động từ với tellNghĩa
Tell againstchống lại, không có lợi
Tell something/ someone apartphân biệt
Tell offla mắng
Tell ontrình báo

Xem thêm:

6. Bài tập với V2, V3 của tell

Bài 1: Sử dụng dạng đúng của tell 

  1. Come on. ________ me everything. We are best friends.
  2. I ________ her it wasn’t the final decision.
  3. Sarah ________ me about the changes before she presented in front of the class.
  4. Kelly hated ________ a lie. She’s an honest girl.
  5. If you ________ the truth, we wouldn’t be in this embarrassing situation.
  6. Now Richard’s just so upset, but he may ________ us about the incident one day.
  7. I didn’t think I could ________ you a secret.
  8. They ________ us about their dream holiday in Catania last week.
  9. I thought Tim was my friend until I found out he ________  all my secrets to everyone.
  10. We ________ you everything we know, Sir. Can we leave now?

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành câu, chia động từ khi cần

  1. Don’t speak/ talk/ say/ tell/ him about our plans.
  2. She spoke/ talked/ said/ told that she would wait for us at the library.
  3. Daniel waited for an answer, but she didn’t say/ didn’t tell/ didn’t talk/ didn’t speak a word.
  4. Come here, Justin. We need to say/ tell/ / talk/ speak seriously.
  5. Did the director say/ tell/ talk / speak at the conference last week?
  6. We spent the whole evening speaking/ talking/ saying/ telling about our old days in Spain.
  7. He said/ told/ talked/ spoke us that he was going to buy a new sofa bed.
  8. To say / speak/ talk/ tell you the truth, I don’t remember your name.
  9. Do you know how to say/ speak/ talk/ tell ‘Hello’ in Japanese?
  10. Jack said / talked/ told/ spoke to himself that it was not natural to expect it.

Đáp án:

Bài 1: 

  1. Tell
  2. Told
  3. Had told
  4. Telling/ to tell
  5. Told
  6. Tell
  7. Tell
  8. Told
  9. Had told
  10. Told/ have told

Bài 2: 

  1. Tell
  2. Said
  3. Didn’t say
  4. Talk
  5. Speak
  6. Talking
  7. Told
  8. Tell
  9. Say
  10. Said

Trên đây, Vietop English đã tổng hợp lại V2, V3 của tell, nghĩa của tell và cách chia, cách sử dụng trong các thì và các cấu trúc câu đặc biệt. Những kiến thức trên đây rất quan trọng và sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Đừng quên luyện tập và để lại bình luận của bạn về phần kiến thức trên đây nhé!

Banner launching Moore

Trang Jerry

Content Writer

Tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh, sở hữu bằng TOEIC 750. Với gần 6 năm kinh nghiệm làm Content Writer trong lĩnh vực giáo dục tại các trung tâm Anh ngữ, luyện thi IELTS và công ty giáo dục …

Bạn còn thắc mắc về kiến thức này?

Hãy để lại bình luận, đội ngũ biên tập viên và cố vấn học thuật của Vietop English sẽ giải đáp & giúp bạn hiểu sâu hơn về chủ đề này 😍.

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

[v4.0] Form lộ trình cá nhân hóa

Học chăm không bằng học đúng

Hơn 21.220 học viên đã đạt điểm IELTS mục tiêu nhờ vào lộ trình đặc biệt, giúp bạn tiết kiệm 1/2 thời gian ôn luyện. Để lại thông tin ngay!😍

Nhận tư vấn MIỄN PHÍ
Hoàn thành mục tiêu IELTS ngay bây giờ!

 

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng

Thời gian bạn muốn nhận tư vấn:

Sáng:
09h - 10h
10h - 11h
11h - 12h
Chiều:
14h - 15h
15h - 16h
16h - 17h
Tối:
17h - 19h
19h - 20h
20h - 21h
Quà tặng khi đăng kí học tại Vietop
Lệ phí thi IELTS tại IDP
Quà tặng khi giới thiệu bạn đăng kí học tại Vietop
Thi thử IELTS miễn tại Vietop