Học cách sử dụng câu điều kiện loại 1 là một phần quan trọng trong quá trình nắm vững ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh lớp 9. Tuy nhiên, điều này cũng có thể trở thành một thách thức đáng kể. Vì thế, để nắm vững ngữ pháp quan trọng này, bạn cần hiểu rõ lý thuyết ngữ pháp cũng như hiểu được các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9.
Hôm nay, mình sẽ đồng hành cùng các bạn, giúp bạn hiểu rõ về thì và tự tin hơn trong quá trình sử dụng cấu trúc này trong tiếng Anh. Bài viết bao gồm:
- Ôn tập nhanh giúp nắm vững cấu trúc của bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9.
- Các dạng bài tập thường gặp để bạn có thể tự tin trong mọi tình huống.
- Một số tips để vững kiến thức bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9.
Hãy cùng mình ôn tập ngay!
1. Ôn tập lý thuyết câu điều kiện loại 1 lớp 9
Trước tiên, hãy đến với phần lý thuyết của bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9, nơi giúp bạn lấy gốc cực kỳ hiệu quả trước khi bước vào làm bài tập.
Ôn tập lý thuyết |
1. Chức năng: – Diễn tả sự việc hoặc hành động có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai: + E.g.: If it rains, we will stay indoors. (Nếu trời mưa, chúng ta sẽ ở trong nhà.) – Gợi ý hoặc đề nghị: + E.g.: If you are free, we can go for a walk. (Nếu bạn rảnh, chúng ta có thể đi dạo.) – Cảnh báo hoặc đe dọa: + E.g.: If you touch that, you might get hurt. (Nếu bạn chạm vào đó, bạn có thể bị thương.) 2. Cấu trúc: – Công thức: If + S + V1 (s, es) …, S + will/ can/ may/ must + V-inf … – Dạng động từ: If + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn. 3. Lưu ý: – May, might: Có thể thay thế bằng will để diễn tả sự việc có thể xảy ra nhưng không chắc chắn. – Will => be going to: Dùng để nhấn mạnh một kết quả chắc chắn sẽ xảy ra. – Will => can: Dùng để thể hiện sự đồng ý hoặc cho phép. – Will => should: Dùng để đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý. 4. Những cách khác để diễn tả cho If loại 1 (Nâng cao): – Unless … = If … not: Nếu không – Suppose/ Supposing (that): Giả sử như – So long as/ As long as = Provided/ Providing (that) = On condition (that): Miễn là, với điều kiện là – Only if: Chỉ khi, chỉ nếu – Cấu trúc: [if clause] or [main clause] = [if clause]. – Otherwise, [main clause]: Nếu không, hoặc – Đảo ngữ của IF loại 1 với should: + Cấu trúc: Should + S + (not) + V-inf, S + will/ can/ may/ must + V-inf 5. Biến thể câu điều kiện loại 1 (Nâng cao): a. Biến thể mệnh đề if: – Sự việc đang xảy ra trong tương lai: If + thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai đơn. – Sự việc không chắc về thời gian: If + thì hiện tại hoàn thành, S + thì tương lai đơn. b. Biến thể mệnh đề chính: – Nhấn mạnh tính tiếp diễn hay hoàn thành sự việc: If + thì hiện tại đơn, thì tương lai tiếp diễn/ tương lai hoàn thành. – Câu mệnh lệnh: If + thì hiện tại đơn, (don’t) V-inf. – Câu khuyên nhủ, đề nghị: If + thì hiện tại đơn, S + should/ must/ have to/ … + V-inf. |
Để trực quan và sinh động hơn, mình có tổng hợp lý thuyết dưới dạng hình ảnh để bạn có thể lưu về và học bài mọi lúc bên dưới nhé:
Xem thêm:
- “Ăn trọn” điểm ngữ pháp với bài tập câu điều kiện lớp 9 (kèm đáp án chi tiết)
- Ăn trọn điểm 10 với 199+ bài tập câu điều kiện loại 3 có đáp án
- 100+ bài tập câu điều kiện loại 2 từ cơ bản tới nâng cao mới nhất
2. Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9
Hãy chuẩn bị tinh thần để thử thách bản thân với loạt bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9 từ cơ bản đến nâng cao. Những câu hỏi này không chỉ giúp bạn kiểm tra kiến thức hiện tại mà còn là cơ hội để nâng cao sự hiểu biết và tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh. Một số dạng bài tập trong file này bao gồm:
- Điền vào chỗ trống với câu điều kiện loại 1.
- Chọn từ đúng để hoàn thành câu.
- Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.
- Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh.
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
Vậy bây giờ, chúng mình bắt đầu thôi!
Exercise 1: Fill in the blanks with conditional sentences type 1
(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống với câu điều kiện loại 1)
- Unless the team ………. (not work) together, they ………. (not succeed) in the project.
- Suppose he ………. (miss) the deadline, what ………. (happen) next?
- So long as you ………. (follow) the guidelines, you ………. (not have) any problems.
- Only if she ………. (apologize), they ………. (forgive) her.
- If you ………. (not study) hard, you ………. (fail) the exam. Otherwise, you ………. (pass).
- Should John ………. (arrive) early, he ………. (get) a good seat.
- Provided that the weather ………. (be) nice, we ………. (go) hiking this weekend.
- Unless you ………. (tell) the truth, no one ………. (believe) you.
- Suppose they ………. (win) the match, how ………. (celebrate) they?
- As long as she ………. (complete) her work, she ………. (can go) home early.
Exercise 2: Choose the correct answer
(Bài tập 2: Chọn từ đúng để hoàn thành câu)
- If the project (finishes/ will finish) on time, we (receive/ will receive) a bonus.
- Unless she (wakes up/ will wake up) early, she (misses/ will miss) the flight.
- If it (snows/ will snow) tonight, we (go/ will go) skiing tomorrow.
- Provided that he (studies/ will study) hard, he (passes/ will pass) the final exam.
- If you (do/ will do) not save your work, you (lose/ will lose) all your progress.
- As long as the weather (stays/ will stay) nice, we (continue/ will continue) the hike.
- Suppose they (arrive/ will arrive) late, what (happens/ will happen) then?
- If you (don’t tell/ won’t tell) the truth, no one (trusts/ will trust) you.
- Should she (decides/ decide) to join us, we (are/ will be) very happy.
- If my parents (come/ will come) to visit, we (show/ will show) them around the city.
Exercise 3: Choose the correct answer to complete the following sentences
(Bài tập 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây)
- If he ………. (go) to the bar, he ………. (listen) to the loud music.
- A. go – will listen
- B. goes – listens
- C. goes – will listen
- If they ………. (study) hard, they ………. (pass) the exam.
- A. study – will pass
- B. will study – pass
- C. studies – will pass
- Unless she ………. (wake up) early, she ………. (miss) the bus.
- A. wakes up – will miss
- B. will wake up – misses
- C. wakes up – misses
- Provided that he ………. (work) diligently, he ………. (achieve) his goals.
- A. works – will achieve
- B. will work – achieves
- C. works – achieves
- If you ………. (not save) your work, you ………. (lose) everything.
- A. do not save – will lose
- B. will not save – lose
- C. do not save – lose
- Suppose they ………. (win) the match, what ………. (happen) next?
- A. win – will happen
- B. will win – happens
- C. win – happens
- So long as the weather ………. (remain) clear, we ………. (continue) the hike.
- A. remains – will continue
- B. will remain – continue
- C. remains – continue
- Only if she ………. (apologize), they ………. (forgive) her.
- A. apologizes – will forgive
- B. will apologize – forgive
- C. apologizes – forgive
- Should you ………. (need) assistance, please ………. (contact) us.
- A. needs – contacts
- B. need – contact
- C. need – contacts
- If the car ………. (break down) again, we ………. (call) a mechanic.
- A. breaks down – will call
- B. will break down – call
- C. breaks down – call
Exercise 4: Arrange the words to form complete sentences
(Bài tập 4: Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh)
- Provided/ the project/ be/ completed/ on time/ we/ receive/ additional funding.
=> …………………………………………………………………………..
- If/ he/ not finish/ his work/ by 5 PM/ he/ have to/ stay/ late.
=> …………………………………………………………………………..
- Unless/ you/ submit/ the report/ before the deadline/ you/ face/ penalties.
=> …………………………………………………………………………..
- So long as/ the team/ cooperate/ effectively/ they/ meet/ their goals.
=> …………………………………………………………………………..
- Suppose/ the weather/ improve/ we/ proceed/ with/ the event/ as planned.
=> …………………………………………………………………………..
- Only if/ the manager/ approve/ the proposal/ we/ implement/ the new policy.
=> …………………………………………………………………………..
- If/ the system/ not be/ updated/ regularly/ it/ become/ vulnerable/ to attacks.
=> …………………………………………………………………………..
- Should/ the situation/ worsen/ we/ take/ immediate action.
=> …………………………………………………………………………..
- Provided that/ the contract/ be/ signed/ both parties/ commence/ the project.
=> …………………………………………………………………………..
- Unless/ she/ inform/ us/ in advance/ we/ not be able/ to accommodate/ her request.
=> …………………………………………………………………………..
Exercise 5: Rewrite the sentences keeping the same meaning
(Bài tập 5: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
- You might miss the bus. But you can take a taxi instead.
⇒ Suppose ……………………………………………………………..
- If you don’t exercise regularly, you will not stay healthy.
⇒ Unless ………………………………………………………………..
- If they don’t leave now, they will be late.
⇒ Provided ……………………………………………………………..
- Don’t ignore the warning signs or there might be an accident.
⇒ Suppose ……………………………………………………………..
- Carry an umbrella with you or you’ll get wet.
⇒ Unless ………………………………………………………………..
- If the package arrives on time, we will start the project tomorrow.
⇒ Suppose ……………………………………………………………..
- He can attend the meeting only if he finishes his report.
⇒ Only if …………………………………………………………………
- You will fail the test unless you study hard.
⇒ If …………………………………………………………………………
- They will finish the work as long as they don’t encounter any problems.
⇒ So long as ……………………………………………………………
- You will recover quickly if you follow the doctor’s advice.
⇒ Provided that ………………………………………………………….
Xem thêm:
- Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8 có đáp án từ cơ bản đến nâng cao
- Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3 – Conditional sentences type 1, 2 and 3 exercises
- Bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án từ cơ bản đến nâng cao
3. Download trọn bộ bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9
Để tham khảo trọn bộ tài liệu với hơn bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9 mà mình đã sưu tầm từ nhiều nguồn tiếng Anh uy tín kèm đáp án, bạn hãy download file PDF bằng link dưới đây nhé.
4. Kết luận
Việc luyện tập nhuần nhuyễn các bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 9 sẽ dễ dàng giúp ăn trọn điểm đối với những phần kiểm tra có dạng cấu trúc ngữ pháp này. Để đảm bảo rằng các bạn sẽ tránh được những lỗi sai liên quan tới dạng này, thì mình sẽ chỉ ra các điểm trọng tâm sau đây:
- Dùng will trong mệnh đề if khi đưa ra yêu cầu.
- Dùng động từ khiếm khuyết (can/ must/ might/ …) nếu muốn nhấn mạnh hành động đề nghị, khuyên răn.
Đội ngũ học thuật của Vietop sẵn sàng hỗ trợ mọi thắc mắc của bạn không chỉ trong quá trình ôn luyện câu điều kiện loại 1 mà còn trong cả việc học tiếng Anh, cho nên bạn đừng ngần ngại chia sẻ những câu hỏi của mình để được giải đáp.
Bên cạnh đó, đừng quên tham khảo thêm nhiều chủ đề ngữ pháp hay và quan trọng khác cùng cách học thông minh tại chuyên mục IELTS Grammar của Vietop English nhé.
Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau!
Tài liệu tham khảo:
- Conditionals: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals – Truy cập ngày 17/06/2024
- Conditionals: if: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals-if – Truy cập ngày 17/06/2024
- Conditionals: other expressions (unless, should, as long as): https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/conditionals-other-expressions-unless-should-as-long-as – Truy cập ngày 17/06/2024
- Suppose, supposing and what if: https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/suppose-supposing-and-what-if – Truy cập ngày 17/06/2024