Cấu trúc so sánh là cấu trúc không thể thiếu trong tiếng Anh giao tiếp cũng như trong bài tập. Cấu trúc này giúp câu văn thêm sinh động và cụ thể hơn rất nhiều.
Có 3 dạng so sánh chính là so sánh hơn, so sánh nhất và so sánh bằng, bạn đã thành thục những dạng so sánh này chưa? Nếu chưa, hãy cùng mình tìm hiểu lại tất tần tật kiến thức và luyện tập các bài tập trắc nghiệm câu so sánh ngay nhé!
1. Ôn tập lý thuyết câu so sánh
Đầu tiên, bạn hãy cùng mình ôn tập lại tất tần tật lý thuyết về câu so sánh trước nhé.
Ôn tập lý thuyết |
1. Định nghĩa: – So sánh trong tiếng Anh (Comparisons) dùng để diễn tả mức độ khác nhau giữa 2 hay nhiều chủ thể về một khía cạnh nhất định nào đó (kích thước, ngoại hình, chất lượng, số lượng, …). – Có 3 cấu trúc so sánh chính: So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất. 2. Các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh: 2.1. So sánh bằng: – Với tính từ, trạng từ: S + V + as/ so + Adj/ Adv + as + O/ N/ Pronoun. – Với danh từ: + S + V + the same + N + as + N/ Pronoun. + S + V + as + many/ much/ little/ few + N + as + N/ Pronoun. + S + V + as/ such + adj + (a/ an) + N + as + N/ Pronoun. 2.2. So sánh hơn: – Với tính từ/ trạng từ ngắn 1 âm tiết: S+ V + Adj/ Adv + -er + than – Với tính từ, trạng từ dài từ 2 âm tiết trở lên: S + V + more + Adj/ Adv + than (*) Lưu ý: – Tính từ, trạng từ ngắn là những từ có 1 âm tiết, những từ có 2 âm tiết khi có đuôi kết thúc là -y, -le, -et, -ow, -er. – Tính từ/ trạng từ kết thúc bằng đuôi -y thì đổi thành -i rồi thêm đuôi -er. – Tính từ kết thúc bằng đuôi -e thì thêm đuôi -r. – Tính từ ngắn kết thúc bằng phụ âm, trước phụ âm là nguyên âm thì gấp đôi phụ âm rồi thêm đuôi -er. – Một số từ giúp tăng mạnh/ giảm nhẹ cường độ so sánh hơn: + Tăng mạnh: Far, much, a lot, lots, a great deal, a good deal. + Giảm nhẹ: A bit, a little, slightly. (*) Một số tính từ và trạng từ bất quy tắc: – Good/ well -> better (tốt -> tốt hơn) – Bad/ badly -> worse (xấu -> xấu hơn) – Many/ much -> more (nhiều -> nhiều hơn) – Few -> fewer (ít -> ít hơn, danh từ đếm được) – Little -> less (ít -> ít hơn, danh từ không đếm được) – Old -> older (cổ/ cũ/ già -> cổ/ cũ/ già hơn) – Old -> elder (lớn tuổi -> lớn tuổi hơn) – Far -> farther (xa -> xa hơn) – Far -> further (Chỉ mức độ ví dụ như mạnh, nhiều -> mạnh hơn, nhiều hơn) 2.3. So sánh nhất: – Với tính từ/ trạng từ ngắn 1 âm tiết: S + V + the + Adj/ Adv + -est – Với tính từ/ trạng từ dài từ 2 âm tiết trở lên: S + V + the + most + Adj/ Adv (*) Lưu ý: Để nhấn mạnh tính từ khi sử dụng cấu trúc so sánh nhất, ta thêm very, by far trước tính từ so sánh. (*) Một số tính từ không dùng trong so sánh hơn, so sánh nhất: Unique (khác biệt), extreme (cực kì), perfect (hoàn hảo), top (đứng đầu), prime (nguyên tố), primary (sơ cấp), absolute (hoàn toàn), supreme (tối cao), entire (toàn bộ). |
Dưới đây là phần tóm lược kiến thức về cấu trúc so sánh trong tiếng Anh ở dạng hình ảnh:
Luyện tập thêm các dạng bài tập sau:
2. Bài tập trắc nghiệm câu so sánh có đáp án chi tiết
Sau khi đã ôn tập lý thuyết xong, bạn hãy vận dụng những gì vừa học vào các bài tập trắc nghiệm câu so sánh dưới đây để nằm lòng kiến thức ngữ pháp này nhé!
Exercise 1: Choose the best option A, B, C or D
(Bài tập 1: Trắc nghiệm chọn phương án đúng nhất A, B, C, D)
- Mark is ………. than John.
- A. taller
- B. more tall
- C. tall
- D. tallest
- This book is ………. interesting than the one I read last week.
- A. more
- B. most
- C. much
- D. the most
- She can run ………. faster than anyone else in our group.
- A. far
- B. much
- C. more
- D. a lot
- It was ………. day of the year.
- A. the hotter
- B. hot
- C. the hottest
- D. hotter
- This puzzle is ………. than the last one we did.
- A. easy
- B. more easy
- C. easiest
- D. easier
- His performance today was ………. compared to yesterday.
- A. bad
- B. worse
- C. worst
- D. more bad
- The movie was ………. than I expected.
- A. less interesting
- B. least interesting
- C. lesser interesting
- D. more least interesting
- This is ………. picture I have ever seen.
- A. the most beautiful
- B. more beautiful
- C. most beautiful
- D. beautiful
- Linda is ………. person in our team.
- A. most diligent
- B. more diligent
- C. the most diligent
- D. diligenter
- She speaks ………. than her brother.
- A. more fluently
- B. fluentlier
- C. most fluently
- D. fluenter
- The lake is ………. than the swimming pool.
- A. deep
- B. deeper
- C. deepest
- D. more deep
- This solution is ………. than the one you suggested.
- A. less practical
- B. least practical
- C. more least practical
- D. practical
- Out of all the students, he was ………..
- A. the most quiet
- B. quieter
- C. more quiet
- D. most quiet
- The test was ………. than we expected.
- A. easier
- B. more easy
- C. easiest
- D. more easier
- She felt ………. today than yesterday.
- A. best
- B. more better
- C. better
- D. much better
- It is ………. outside than it was this morning.
- A. colder
- B. more cold
- C. coldest
- D. cold
- This is ………. route to the city center.
- A. the most direct
- B. more direct
- C. most direct
- D. directer
- My job is ………. than yours.
- A. less stressful
- B. least stressful
- C. lesser stressful
- D. more less stressful
- He is ………. player on the team.
- A. the best
- B. better
- C. good
- D. more good
- The novel was ………. than the movie.
- A. more interesting
- B. most interesting
- C. interesting
- D. interested
- This fabric is ………. than that one.
- A. softer
- B. softest
- C. more soft
- D. most soft
- Her explanation was ………. than his.
- A. clearer
- B. more clear
- C. clearest
- D. most clear
- This apple is ………. than the other one.
- A. sweeter
- B. more sweet
- C. sweetest
- D. most sweet
- They felt ………. after the break.
- A. more relaxed
- B. relaxed
- C. most relaxed
- D. relaxeder
- His answer was ………. among all.
- A. the most correct
- B. correcter
- C. more correct
- D. most correct
- The weather this winter is ………. than last year.
- A. much colder
- B. more cold
- C. coldest
- D. colder
- She is ………. than her sister.
- A. more ambitious
- B. ambitious
- C. most ambitious
- D. ambitiouser
- This chair is ………. than the old one.
- A. more comfortable
- B. comfortable
- C. comfortabler
- D. most comfortable
- The second book was ………. than the first.
- A. less least interesting
- B. less interesting
- C. lesser interesting
- D. more least interesting
- He is considered ………. chef in the city.
- A. the best
- B. better
- C. good
- D. more good
- The mountain road is ………. than the highway.
- A. dangerous
- B. more dangerous
- C. most dangerous
- D. dangerousest
- His writing is ………. than it was last semester.
- A. much improved
- B. more improved
- C. improved
- D. most improved
- The dessert at this restaurant is ………. than any other I’ve tried.
- A. sweeter
- B. the sweetest
- C. more sweet
- D. sweetest
- This method is ………. effective than the one we used before.
- A. least
- B. less
- C. lesser
- D. more less
- She is ………. to graduate in her class.
- A. likelier
- B. likely
- C. the likeliest
- D. more likely
- That movie was ………. I expected.
- A. most exciting than
- B. least exciting than
- C. more exciting than
- D. less exciting than
- He is ………. person I know.
- A. the funniest
- B. funnier
- C. more funny
- D. funniest
- This fabric is ………. to tear than the one we used previously.
- A. easier
- B. more easy
- C. easiest
- D. more easier
- The exam was ………. than many students anticipated.
- A. harder
- B. hardest
- C. more hard
- D. more hardest
- Her proposal is ………. considered among the options available.
- A. more favorably
- B. the most favorably
- C. most favorable
- D. more favorable
- This year’s model is ………. than last year’s.
- A. efficient
- B. more efficient
- C. most efficient
- D. efficiencer
- The results were ………. than we hoped.
- A. best
- B. better
- C. more better
- D. good
- This version is ………. user-friendly than the previous one.
- A. more
- B. most
- C. much
- D. much more
- The new player is ………. skilled than the veteran.
- A. more less
- B. lesser
- C. least
- D. less
- He finds mathematics ………. than science.
- A. challengeable
- B. challenging
- C. most challenging
- D. more challenging
- This room is ………. than the one we saw earlier.
- A. brightest
- B. more bright
- C. brighter
- D. more brightest
- Our team is ………. prepared than ever before.
- A. good
- B. best
- C. better
- D. more good
- The new policy is ………. to implement than the old one.
- A. easier
- B. more easy
- C. easiest
- D. more easiest
- This bag is ………. than that one.
- A. heavier
- B. more heavy
- C. heaviest
- D. more heaviest
- The discussion was ………. than anticipated.
- A. longer
- B. more long
- C. longest
- D. more longest
Ngoài ra, bạn có thể thực hành thêm các dạng bài tập sau:
3. Download trọn bộ bài tập trắc nghiệm câu so sánh trong tiếng Anh
Để giúp bạn ghi nhớ kiến thức ngữ pháp, mình đã sưu tầm 100+ bài tập trắc nghiệm câu so sánh trong tiếng Anh từ rất nhiều nguồn uy tín. Nhanh tay download file PDF bài tập về để bắt tay vào luyện tập nhé!
4. Kết luận
Trên đây là toàn bộ lý thuyết ngữ pháp và các bài tập trắc nghiệm câu so sánh trong tiếng Anh mà mình muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững được chủ điểm ngữ pháp này.
Cuối cùng, mình muốn nhấn mạnh một vài lưu ý để bạn tránh mắc lỗi cơ bản:
- So sánh hơn chỉ có 2 chủ thể xuất hiện trong câu, còn so sánh nhất thì so sánh đối tượng được nói đến với các đối tượng còn lại.
- So sánh cấu trúc phải đi với cấu trúc, nếu so sánh cấu trúc với mỗi danh từ thì cả câu sẽ không có nghĩa.
- Trong một số trường hợp của so sánh bằng, có thể thay thế so … as … cho as … as …
Chúc bạn học tốt ngữ pháp tiếng Anh. Nếu còn vướng mắc ở phần nào, bạn đừng ngần ngại liên hệ với các thầy cô của Vietop English nhé.
Bên cạnh đó, đừng quên tham khảo thêm nhiều chủ đề ngữ pháp hay tại chuyên mục IELTS Grammar của Vietop English nhé.
Tài liệu tham khảo:
- Comparison: adjectives (bigger, biggest, more interesting): https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/comparison-adjectives-bigger-biggest-more-interesting – Cập nhật ngày 21/06/2024.
- Comparison: comparisons of equality: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/comparison-comparisons-of-equality-as-tall-as-his-father – Cập nhật ngày 21/06/2024.