Câu điều kiện loại 1 là một chủ điểm ngữ pháp tưởng chừng như đơn giản nhưng vẫn khiến cho không ít bạn học mơ hồ. Tuy nhiên, mình nghĩ rằng, chỉ cần nắm vững được cấu trúc kết hợp luyện tập nhuần nhuyễn các bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8, bạn hoàn toàn có thể học tốt dạng ngữ pháp này.
Và để hỗ trợ bạn trong quá trình ôn tập, tại bài viết này mình đã tổng hợp toàn bộ kiến thức về câu điều kiện loại 1 lớp 8 bao gồm:
- Ôn tập nhanh giúp nắm vững cấu trúc của câu điều kiện loại 1 lớp 8.
- Các dạng bài tập thường gặp để bạn có thể tự tin trong mọi tình huống.
- Mẹo nhớ lâu để thành thạo câu điều kiện loại 1 lớp 8 một cách dễ dàng.
Bây giờ cùng mình học bài ngay nào.
1. Ôn tập lý thuyết câu điều kiện loại 1 lớp 8
Trước khi bắt đầu làm bài tập, hãy cùng mình nằm lòng toàn bộ lý thuyết câu điều kiện loại 1 lớp 8 dưới đây:
Ôn tập lý thuyết |
1. Cách dùng – Dùng để chỉ về các sự việc, hành động có thể xảy ra ở cả hiện tại hoặc tương lai. – Dùng với mục đích gợi ý hoặc đề nghị. – Dùng trong trường hợp muốn cảnh báo hoặc đe dọa. 2. Cấu trúc – Công thức: If + S + V1 (s, es) …, S + will/ can/ may/ must + V-inf … – Dạng động từ: If + thì hiện tại đơn, thì tương lai đơn. (*) Note: – Có thể thay thế may, might bằng will nhằm nói đến sự việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. – Có thể thay thế will bằng be going to nhằm nhấn mạnh một kết quả chắc chắn xảy ra. – Có thể thay thế will bằng can nhằm thể hiện sự đồng ý, cho phép. – Có thể thay thế will bằng should để mang ý khuyên nhủ, gợi ý. 3. Những cách khác để diễn tả cho If loại 1 (Nâng cao) – Unless … = If … not …: Nếu không – Suppose/ Supposing (that) = If question: Giả sử như – If … = So long as/ As long as = Provided/ Providing (that) = On condition (that): Miễn là, với điều kiện là = Suppose/ Supposing (that): Giả sử như = Only if: Chỉ khi, chỉ nếu = [If clause] or [main clause] = [if clause]. Otherwise, [main clause]: Nếu không, hoặc – Đảo ngữ của If loại 1 là should: => Cấu trúc Should + S + (not) + V-inf, S + will/ can/ may/ must (not) + V-inf … 4. Biến thể câu điều kiện loại 1 a. Biến thể mệnh đề if – Sự việc đang xảy ra trong tương lai: If + thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai đơn. – Sự việc không chắc về thời gian: If + thì hiện tại hoàn thành, S + thì tương lai đơn. b. Biến thể mệnh đề chính – Nhấn mạnh tính tiếp diễn hay hoàn thành sự việc: If + thì hiện tại đơn, thì tương lai tiếp diễn/ tương lai hoàn thành. – Câu mệnh lệnh: If + thì hiện tại đơn, (don’t) V-inf. – Câu khuyên nhủ, đề nghị: If + thì hiện tại đơn, S + should/ must/ have to/ … + V-inf. |
Để thuận tiện cho việc học ngữ pháp, bạn có thể lưu lại hình ảnh chứa đựng key takeaways xoay quanh câu điều kiện loại 1 lớp 8 sau:
Xem thêm:
- Tổng hợp bài tập câu điều kiện lớp 8 từ cơ bản tới nâng cao
- Bài tập câu điều kiện loại 1 có đáp án từ cơ bản đến nâng cao
- Tổng hợp 150+ bài tập câu điều kiện từ cơ bản đến nâng cao
2. Bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8
Sau khi đã ôn tập lý thuyết xong, bạn hãy vận dụng những gì vừa học vào các bài tập dưới đây để nằm lòng kiến thức ngữ pháp này. Một số dạng bài tập để bạn ôn luyện bao gồm:
- Điền vào chỗ trống với câu điều kiện loại 1.
- Chọn từ đúng để hoàn thành câu.
- Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây.
- Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh.
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.
Exercise 1: Fill in the blanks with conditional sentences type 1
(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống với câu điều kiện loại 1)
- If the weather ………. (not improve), we ………. (cancel) the picnic.
- If you ………. (eat) too much candy, you ………. (get) a stomachache.
- Unless he ………. (study) hard, he ………. (fail) the exam.
- If Sarah ………. (not arrive) on time, we ………. (start) without her.
- If I ………. (not finish) my homework, I ………. (not go) to the party.
- Unless they ………. (fix) the car soon, they ………. (miss) the trip.
- If it ………. (snow) tomorrow, we ………. (build) a snowman.
- If the dog ………. (bark) all night, we ………. (not sleep) well.
- If my parents ………. (visit) us, we ………. (go) to the museum.
- The soup ………. (taste) bland unless you ………. (add) some salt.
Exercise 2: Choose the correct answer
(Bài tập 2: Chọn từ đúng để hoàn thành câu)
- If she (wakes up/ will wake up) early, she (catches/ will catch) the bus.
- If it (rains/ will rain) tomorrow, we (don’t go/ won’t go) to the park.
- If they (study/ will study) hard, they (pass/ will pass) the exam.
- Unless he (hurries/ will hurry), he (misses/ will miss) the train.
- If you (don’t eat/ won’t eat) breakfast, you (feel/ will feel) hungry.
- If the store (closes/ will close) early, we (do/ will do) our shopping tomorrow.
- If I (am/ will be) late, I (call/ will call) you.
- Unless it (stops/ will stop) raining, we (stay/ will stay) indoors.
- If you (don’t water/ won’t water) the plants, they (die/ will die).
- If he (doesn’t arrive/ won’t arrive) soon, we (leave/ will leave) without him.
Exercise 3: Choose the correct answer to complete the following sentences
(Bài tập 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau đây)
- If he ………. (go) to the bar, he ………. (listen) to the loud music.
- A. go – will listen
- B. goes – listens
- C. goes – will listen
- Suppose he ………. (ask) you, what ………. you ………. (say)?
- A. ask – will/ say
- B. asks – will/ say
- C. asks – would/ say
- If you ………. (not eat) now, you ………. (be) hungry later.
- A. don’t eat – will be
- B. will not eat – are
- C. don’t eat – are
- If she ………. (study) now, she ………. (finish) by 10 PM.
- A. studies – will finish
- B. studies – will have finished
- C. will study – will finish
- If it ………. (rain) now, they ………. (stay) inside.
- A. is raining – will stay
- B. rains – stay
- C. rains – will stay
- Unless he ………. (call) soon, we ………. (leave).
- A. calls – will leave
- B. will call – leave
- C. calls – leave
- If they ………. (arrive) on time, we ………. (start) the meeting at 9 AM.
- A. arrives – start
- B. arrive – will start
- C. will arrive – will start
- If you ………. (finish) your work, you ………. (can go) home.
- A. finish – can go
- B. finishes – can go
- C. will finish – could go
- Provided that he ………. (apologize), she ………. (forgive) him.
- A. apologize – forgives
- B. apologizes – will forgive
- C. will apologize – will forgive
- If I ………. (not see) him tomorrow, I ………. (give) him the book on Monday.
- A. don’t see – will give
- B. doesn’t see – will give
- C. will not see – give
Exercise 4: Arrange the words to form complete sentences
(Bài tập 4: Sắp xếp các từ để thành câu hoàn chỉnh)
- Provided/ the company/ meet/ the targets/ they/ receive/ the funding.
=> ……………………………………………………….
- If/ she/ not/ practice/ the piano/ every day/ she/ not/ improve/ her skills.
=> ……………………………………………………….
- Unless/ it/ stop/ raining/ we/ have to/ cancel/ the outdoor event.
=> ……………………………………………………….
- If/ John/ finish/ his homework/ before 8 PM/ he/ can/ watch/ TV.
=> ……………………………………………………….
- If/ you/ not/ reply/ to this email/ by noon/ I/ assume/ you/ not interested.
=> ……………………………………………………….
- If/ you/ feel/ unwell/ you/ should/ see/ a doctor.
=> ……………………………………………………….
- Suppose/ they/ lose/ the contract/ what/ will/ happen/ next.
=> ……………………………………………………….
- If/ I/ not/ get/ any news/ by Friday/ I/ contact/ the manager.
=> ……………………………………………………….
- As long as/ they/ follow/ the rules/ everything/ be/ fine.
=> ……………………………………………………….
- If/ we/ leave/ now/ we/ make/ it/ on time.
=> ……………………………………………………….
Exercise 5: Rewrite the sentences keeping the same meaning
(Bài tập 5: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
- John might get lost on his way to the meeting. But he can ask for directions.
⇒ Suppose …………………………………………
- If you don’t back up your files, you could lose all your data.
⇒ Unless …………………………………………
- If she doesn’t set an alarm, she will oversleep.
⇒ Provided …………………………………………
- Don’t leave the stove on or there might be a fire.
⇒ Suppose …………………………………………
- Take your jacket with you or you’ll be cold.
⇒ Unless …………………………………………
- If you don’t drink enough water, you will get dehydrated.
⇒ As long as …………………………………………
- If the project doesn’t get approved, we will have to revise it.
⇒ Unless …………………………………………
- Finish your report by tonight or you’ll miss the deadline.
⇒ Provided …………………………………………
- If they don’t repair the roof, it might leak during the next rainstorm.
⇒ Suppose …………………………………………
- Arrive on time or you won’t be able to join the meeting.
⇒ As long as …………………………………………
Xem thêm:
- 99+ bài tập câu điều kiện hỗn hợp từ cơ bản tới nâng cao kèm đáp án chi tiết
- 150+ bài tập unless trong tiếng Anh kèm đáp án siêu chi tiết
- “Ăn trọn” điểm ngữ pháp với bài tập câu điều kiện lớp 9 (kèm đáp án chi tiết)
3. Download trọn bộ bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8
Để giúp bạn có thể luyện tập thêm, mình đã tổng hợp hơn bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8 dưới đây. Download ngay file PDF này về và thực hành thật nhiều để chinh phục các bài thi tiếng Anh nhé!
4. Kết luận
Trên đây là toàn bộ lý thuyết ngữ pháp và các dạng bài tập câu điều kiện loại 1 lớp 8 mà mình muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững được chủ điểm ngữ pháp này.
Cuối cùng, mình muốn cung cấp cho bạn một số lưu ý khi dùng câu điều kiện loại 1:
- Hiện tại đơn trong mệnh đề điều kiện: Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả điều kiện có thể xảy ra trong tương lai.
- Tương lai đơn trong mệnh đề chính: Sử dụng will + động từ nguyên thể để diễn tả kết quả hoặc hậu quả.
- Động từ khuyết thiếu: Có thể sử dụng can, may, must trong mệnh đề chính.
- Unless thay cho if not: Dùng unless để diễn tả điều kiện phủ định.
- Các cấu trúc giả định khác: Dùng provided that, as long as, suppose, supposing.
- Dấu câu và trật tự từ: Dùng dấu phẩy khi mệnh đề điều kiện đứng đầu câu.
Theo dõi chuyên mục IELTS Grammar để tham khảo thêm các bài học bổ ích khác.
Nếu bạn muốn hỏi về bất kỳ điều gì, cứ thoải mái bình luận bên dưới, mình sẽ giải đáp cho bạn ngay. Chúc bạn học tốt!
Tài liệu tham khảo:
- Conditionals: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals – Truy cập ngày 20/06/2024
- Conditionals if: https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/conditionals-if – Truy cập ngày 20/06/2024
- Conditionals other expressions (unless, should, as long as): https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/conditionals-other-expressions-unless-should-as-long-as – Truy cập ngày 20/06/2024
- Suppose, supposing and what if: https://dictionary.cambridge.org/vi/grammar/british-grammar/suppose-supposing-and-what-if – Truy cập ngày 20/06/2024